Danh mục minh chứng bổ sung
Giai đoạn 2012-2016

# Mục/T.Chí TT Tài liệu cần được kiểm tra hoặc bổ sung Đơn vị phụ trách MÃ MC BCTĐT
# Mục/T.Chí TT Tài liệu cần được kiểm tra hoặc bổ sung Đơn vị phụ trách MÃ MC BCTĐT
1 CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
2 01 Thông tin về Giám đốc TT KT&ĐBCL cần được cập nhật tên trên web nhân sự của Trung tâm. Đã cập nhật trên website mới của phòng Quản lý chất lượng: http://qm.nlu.edu.vn
3 02 http://kdcl.hcmuaf.edu.vn/kdcl-9825-1/vn/qua-trinh-thanh-lap-trung-tam-khao-thi-va-dam-bao-chat-luong.html Đã cập nhật trên website mới của phòng Quản lý chất lượng: http://qm.nlu.edu.vn
4 Mục 25 03 Số liệu SVTN ĐH hệ KCQ các năm. Phòng đào tạo Bảng 24 (mục IV) trong Phụ lục 1. CSDL kiểm định chất lượng giáo dục (Đã bổ sung)
5 TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TRƯỜNG
6 Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học
7 04 Báo cáo 3 công khai các năm 2012 – 2016. Phòng TCCB Một số báo cáo gửi Bộ giáo dục & Đào tạo
8 04 Báo cáo 3 công khai các năm 2012 – 2016. Phòng Hành chính Một số báo cáo gửi Bộ giáo dục & Đào tạo
9 Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý
10 2.1 06 Bản mô tả chức năng quản trị cụ thể của HĐ Trường. Danh sách tất cả các hội đồng (thường xuyên, đột xuất, lâm thời, ...) của Trường. Phòng TCCB Theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Điều lệ trường Đại học
11 2.1 07 Bản mô tả chức năng quản trị cụ thể của HĐ Trường. Danh sách tất cả các hội đồng (thường xuyên, đột xuất, lâm thời, ...) của Trường. Thư ký HĐT Đã bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng trường, Điều lệ hoạt động
12 2.2 08 Quy định về hoạt động của tổ chức: Đảng Phòng TCCB H2.2.4.1.1: Quy chế hoạt động của Đảng bộ, quyết định phân công nhiệm vụ đối với các Đảng ủy viên
13 2.2 09 Quy định về hoạt động của tổ chức: Công đoàn VP Công Đoàn Quy chế làm việc BCH công Đoàn trường Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh khoa XIV, nhiệm kỳ 2010 - 2012
14 2.2 10 Quy định về hoạt động của tổ chức: Ban thanh tra nhân dân. Phòng Thanh tra Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra Nhân dân
15 2.2 11 Hệ thống văn bản về ĐBCL của Trường, đơn vị. Phòng QLCL
16 2.2 12 Kế hoạch phát triển của các đơn vị trong Trường như Khoa, Trung tâm, Viện, đơn vị dịch vụ, … Phòng TCCB
17 2.3 13 Văn bản quy định chức năng, trách nhiệm, quyền hạn của nhân viên, chuyên viên, KTV của Trường. Phòng TCCB H2.2.3.5 Đề án vị trí việc làm
18 2.5 14 Bản mô tả mạng lưới ĐBCL bên trong của Trường. Phòng QLCL Sổ tay Đảm bảo chất lượng
19 15 Kế hoạch, kinh phí, văn bản, nhân sự các cấp, những hoạt động chuyên môn cụ thể của mảng ĐBCL của Trường. Phòng QLCL
20 2.6 16 Việc theo dõi, điều chỉnh nội dung mục tiêu, KPI của Trường qua từng năm và KHCL 5 năm. Phòng TCCB
21 2.7 17 Địa điểm lưu trữ văn bản của Trường, văn bản quy định về tính an toàn an ninh bảo mật của nơi lưu trữ. Phòng Hành chính H2.2.7.1.1: Quyết định ban hành chế độ thống kê, thông tin, báo cáo trong nhà trường
22 Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo
23 3.1 Đề án và hồ sơ thẩm định mở mới 8 CTĐT:
24 3.1 18 Trình độ ThS: Kỹ thuật môi trường (2014), Kỹ thuật hóa học (2015). Phòng ĐTSĐH Đã bổ sung
25 3.1 19 Trình độ TS: Nuôi trồng thủy sản (2012), CNSH (2014), Công nghệ chế biến lâm sản (2015), Kinh tế nông nghiệp (2015), Quản lý tài nguyên và môi trường (2015), và CNTP (2016). Phòng ĐTSĐH Đã bổ sung
26 3.2 20 Các văn bản quy định, các hướng dẫn xây dựng, điều chỉnh, bổ sung CTĐT Trường áp dụng trong giai đoạn 2012-2016 (không tính các thông tư 08/2011/TT- BGDĐT và 07/2015/TT-BGDĐT). Phòng đào tạo H3.3.1.7.2: Thông báo hướng dẫn xây dựng CTĐT
27 3.2 21 CTĐT được cập nhật, bổ sung và điều chỉnh năm 2014 (mục tiêu, CĐR, cấu trúc CTĐT, đề cương học phần chi tiết). Phòng đào tạo H3.3.2.3: Quyết định ban hành chuẩn đầu ra các ngành ĐT trình độ ĐH, CĐ hệ chính quy của trường ĐHNL TPHCM
28 3.2 22 - Phiếu hỏi, dữ liệu, báo cáo tổng hợp và phân tích kết quả khảo sát các bên liên quan (nhà khoa học chuyên môn, GV, CBQL, đại diện của các tổ chức XH - NN, nhà tuyển dụng lao động và người đã tốt nghiệp) về chuẩn kiến thức, kỹ năng đối với các CTĐT trình độ ĐH, kèm theo ý kiến góp ý cụ thể). Phòng đào tạo Tổng hợp
29 3.2 23 - Phiếu hỏi, dữ liệu, báo cáo tổng hợp và phân tích kết quả khảo sát các bên liên quan (tổ chức XH - NN, nhà tuyển dụng lao động và người đã tốt nghiệp) về việc CTĐT đáp ứng linh hoạt nhu cầu nhân lực của thị trường lao động, kèm theo ý kiến góp ý cụ thể). Phòng đào tạo Tổng hợp
30 3.3 24 - Các văn bản quy định về tổ chức và quản lý CTĐT hệ VLVH, hệ liên thông Trường áp dụng trong giai đoạn 2012-2016. Phòng đào tạo H3.3.3.2: Quyết định ban hành khung CTĐT ĐH CQ hệ liên thông từ CĐ lên ĐH
31 Phòng đào tạo H3.3.3.1: Quy định đào tạo liên thông trình độ CĐ,ĐH
32 3.4 25 - Văn bản triển khai của Trường để thực hiện Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015. Phòng Đào tạo
33 3.4 26 - Phiếu hỏi, dữ liệu, báo cáo tổng hợp và phân tích kết quả khảo sát các bên liên quan (nhà TDLĐ, người tốt nghiệp, các tổ chức giáo dục và các tổ chức khác) về việc bổ sung, điều chỉnh CTĐT đáp ứng nhu cầu thị trường lao động, thực hiện hàng năm trong giai đoạn 2012-2016. Phòng Đào tạo
34 3.6 27 Văn bản quy định của Trường về việc rà soát, đánh giá, sử dụng kết quả đánh giá CTĐT trong quá trình thực hiện chương trình; các tiêu chí đánh giá mà Trường áp dụng (nếu có). Phòng Đào tạo
35 3.6 28 Báo cáo tổng hợp và phân tích kết quả khảo sát về đánh giá chất lượng CTĐT của các bên liên quan (nếu có). Phòng Đào tạo
36 3.6 29 Báo cáo về kết quả cải tiến chất lượng CTĐT sau khi được đánh giá (nếu có). Phòng Đào tạo
37 3.6 30 Bản so sánh các thay đổi sau khi có ý kiến đánh giá về CTĐT (nếu có). Phòng Đào tạo H3.3.4.1: Bảng đối chiếu so sánh các CTĐT các phiên bản xây dựng
38 Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo
39 4.2 31 Thống kê các môn học tự chọn được mở theo từng CTĐT trong 5 năm học gần nhất. Phòng Đào tạo
40 4.2 32 Thời khoá biểu cá nhân của một vài sinh viên (nếu có). Phòng Đào tạo Đã bổ sung
41 4.3 33 Thống kê các môn học được thu thập thông tin phản hồi của SVvề hoạt động giảng dạy và đánh giá của GV. Yêu cầu số liệu thống kê theo từng năm học và trong 5 năm gần nhất. Phòng QLCL H4.4.3.3: Báo cáo đánh giá chất lượng giảng dạy các năm
42 4.3 34 MC về các hoạt động bồi dưỡng chuyên môn ở cấp trường/khoa/bộ môn. Phòng TCCB
43 4.3 35 Hội thảo cấp trường và cấp khoa về đổi mới PPGD (như được nêu trong nội dung TC 4.3). Phòng TCCB
44 4.3 36 Mẫu phiếu khảo sát ý kiến SV sau khi kết thúc môn học. Phòng QLCL H6.6.9.2: Phiếu câu hỏi thăm dò ý kiến về hoạt động giảng dạy của giảng viên trong năm học các năm 2012-2016 Bổ sung: Phiếu khảo sát năm 2017
45 4.5 37 Thống kê tình trạng nộp điểm thi kết thúc học phần trong các năm (2012-2016). Phòng đào tạo H4.4.4.4: Bảng thống kê tình trạng nộp điểm thi kết thúc học phần
46 4.7 38 MC về việc các khoa/bộ môn tổ chức họp mặt cựu SV và nhà TDLĐ như được nêu trong nội dung TC4.7. TT HTSV&QHDN H4.4.7.1: Bảng thống kê vè các khảo sát ý kiến cựu sinh và người tuyển dụng lao động (2012-2016) H4.4.7.2: Bảng thống kê các buổi họp mặt của nhà tuyển dụng và cựu SV (2012-2016)
47 4.7 39 Qui trình tiến hành khảo sát nhà TDLĐ và cựu SV. Phòng QLCL Quy trình lấy ý kiến các bên liên quan
48 4.7 40 MC về việc các kết quả khảo sát đã được dùng để điều chỉnh hoạt động đào tạo. Phòng đào tạo
49 Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên
50 5.1 41 Kế hoạch xây dựng, phát triển đội ngũ CBVC dựa trên chiến lược phát triển Trường và nhu cầu của các đơn vị trong giai đoạn 2012-2016. Phòng TCCB Kế hoạch thực hiện trong
51 5.1 42 Văn bản có nội dung đánh giá hiệu quả công tác cán bộ trong báo cáo thường niên của Trường. Phòng TCCB Hồ sơ lưu tại P.TCCB
52 5.1 43 Quy hoạch, cơ cấu cán bộ nguồn của Trường được thực hiện trong giai đoạn 2012-2016 (nếu có). Phòng TCCB H5.5.1.7: Báo cáo kết quả thực hiện công tác quy hoạch các chức danh lãnh đạo trường nhiệm kỳ 2017 - 2022
53 5.2 44 MC thể hiện ý kiến đóng góp của GV, CBVC cho các văn bản của Trường: tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, điều chỉnh CTĐT… Phòng Hành chính H5.5.2.6: Bảng tổng hợp ý kiến đống góp của các đơn vị trong hội nghị cán bộ viên chức Một số đống góp ý kiến, phản hồi thông qua email
54 5.2 45 Hồ sơ các kiếu nại, tố cáo, diễn biến và kết quả trong giai đoạn 2012-2016 để làm rõ hơn cho MC H5.5.2.3. Phòng Thanh tra Đã bổ sung
55 5.3 46 Các văn bản do Trường ban hành về chính sách,biện pháp, quy định, kính phí… tạo điều kiện cho đội ngũ cán bộ quản lí, giảng viên, nhân viên tham gia hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong và ngoài nước (ngoài Quy chế chi tiêu nội bộ, nếu có). Phòng TCCB H2.2.2.1: Các quy định, quy chế về công tác tổ chức của trường ĐHNL TPHCM 2014, 2015
56 5.3 47 Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho CBVC và văn bản có nội dung đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của Trường (nếu có). Phòng TCCB
57 5.3 48 Danh sách thống kê cán bộ quản lí, nhân viên được tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ trong và ngoài nước theo từng năm trong giai đoạn 2012-2016 (nêu rõ đơn vị công tác, nguồn kinh phí tài trợ). Phòng TCCB Đã bổ sung
58 5.3 49 Tiêu chí/biểu mẫu đánh giá đội ngũ CBQL. Phòng TCCB Mẫu phiếu đánh giá và phân loại dành cho công chức quản lý
59 5.3 50 Số lượng các khóa tập huấn cho CBVC do Trường hoặc Trường phối hợp với các đối tác tổ chức trong giai đoạn 2012-2016. Phòng TCCB
60 5.3 51 Dự toán kinh phí + kinh phí thực chi hàng năm dành cho đào tạo, bồi dưỡng CBVC. Phòng KHTC Đã bổ sung
61 5.4 52 Các quyết định khen thưởng và các văn bản, thông báo quyết định kỷ luật, phê bình về các sai sót trong công tác của cán bộ, GV, NV của Trường trong giai đoạn 2012-2016 (làm rõ hơn MC H2.2.4.2). Phòng TCCB Đã bổ sung (Hồ sơ phê bình sai sót trong công tác..)
62 5.4 53 Báo cáo đánh giá phân loại CBVC hàng năm. Phòng TCCB H5.5.4.3: Báo cáo đánh giá, phân loại viên chức, lao động hợp đồng 2015
63 5.5 54 Thống kê giảng viên của từng khoa/bộ môn trực thuộc trường, danh sách GV các khoa/bộ môn giảng dạy sau đại học. Phòng TCCB
64 5.5 55 Tính tỷ lệ SV chính quy/GV quy đổi toàn Trường và theo Khoa/Bộ môn trực thuộc trường từ 2012 đến 2016 để làm rõ MC 5.5.5.3. Phòng TCCB
65 5.5 56 Danh sách trả lương và đóng bảo hiểm xã hội cho cán bộ của Trường. Phòng KHTC Đã có trong MC bổ sung
66 5.5 57 Thống kê tỷ lệ GV (theo khoa/bộ môn trực thuộc trường) tham gia nghiên cứu học hàng năm). Phòng QLNCKH Phụ lục 1
67 5.5 58 Thống kê tỷ lệ GV (theo Khoa/Bộ môn trực thuộc trường) đạt GV giỏi hàng năm. Phòng TCCB
68 5.5 59 Kết quả khảo sát SV về đội ngũ GV. Phòng CTSV H6.6.9.3: Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến sinh viên 2012-2015
69 5.5 60 MC thể hiện số liệu giờ chuẩn trung bình hàng năm là 266,72/GV, làm rõ hơn MC 5.5.5.4. Phòng đào tạo Đã bổ sung (Bảng thống kê
70 5.6 61 MC thể hiện trình độ ngoại ngữ, tin học của GV và báo cáo khảo sát trình độ ngoại ngữ và tin học của CBVC Trường đã được thực hiện. Phòng TCCB H5.5.1.13 Kết quả thi tuyển viên chức các năm 2012-2016
71 5.6 62 Danh sách trích nganh lý lịch GV có trình độ cử nhân (năm sinh, năm tốt nghiệp, chuyên ngành, thời điểm bắt đầu công tác tại trường, đơn vị công tác, môn học phụ trách, trung bình giờ chuẩn…). Phòng TCCB Đã bổ sung
72 5.7 63 Thống kê cơ cấu giảng viên cơ hữu của Trường cân đối theo độ tuổi (dưới 30, từ 30-40, 41-50 và trên 50); theo thâm niên công tác (dưới 10 năm, 10-20 năm và trên 20 năm) theo từng năm, trong giai đoạn 2012 – 2016. Phòng TCCB H5.5.5.1: Bảng thống kê số lượng CB - GV và NV của trường H5.5.7.1: Bảng thống kê số lượng CB - GV và NV theo thâm niên công tác
73 5.7 64 Thống kê độ tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu của Trường theo từng năm, trong giai đoạn 2012 – 2016. Phòng TCCB Đã bổ sung
74 5.8 65 MC về thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm cho đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên từ năm 2012-2016 (danh sách và số lượng kỹ thuật viên và nhân viên tham gia các khóa bồi dưỡng trong vòng 5 năm qua, nguồn kinh phí tài trợ, tên các khóa bồi dưỡng…). Phòng TCCB
75 5.8 66 MC thể hiện CBGV, CBQL và SV hài lòng về đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên, để làm rõ thêm cho MC H 5.5.8.4 Phòng QLCL Phiếu khảo sát mức độ hài lòng với công việc
76 Tiêu chuẩn 6: Người học
77 6.1 67 Quy chế /Quy định của Trường về CTSV. Phòng CTSV + P.TCCB H6.6.5.1: Quy định công tác CVHT tại trường. Quy trình thủ tục giải quyết công việc của Phòng công tác sinh viên
78 6.2 68 Thống kê số lượng SVđược nhận học bổng khuyến khích học tập, tổng trị giá học bổng khuyến khích học tập. Phòng CTSV H6.6.5.4 Quyết định & DS sính viên nhân HBKK 2012 - 2016. H6.6.5.7: Bảng thống kê & DS các đầu học bổng đồng hành cùng sinh viên 2012 - 2016
79 6.3 69 Thống kê tình hình SV vi phạm đạo đức lối sống các năm 2012-2016. Phòng CTSV H6.6.3.4: Các quyết định về việc kỷ luật của SV
80 6.3 70 Kế hoạch và báo cáo tổng kết CTSV hàng năm. Phòng CTSV Báo cáo tổng kết của phòng CTSV 2012 - 2016
81 6.4 71 Báo cáo đánh giá của các tổ chức đoàn thể Phòng TCCB
82 6.5 72 Thống kê phân loại kết quả học tập của SV theo năm học. Phòng Đào tạo Đã bổ sung (H3.3.6.5)
83 6.5 73 Danh sách các CLB. Đoàn Thanh niên
84 6.6 74 Các MC về kế hoạch tổ chức, hình ảnh của các buổi sinh hoạt chuyên đề, CLB, Đoàn Thanh niên, SV giao lưu đối thoại với lãnh đạo trường. Đoàn Thanh niên Có: H6.6.6.4 Kế hoạch giao lưu đối thoai với lãnh đạo nhà trường Phải bổ sung thêm
85 6.7 75 Báo cáo/đánh giá hằng năm của Trung tâm/bộ phận làm công tác hỗ trợ việc làm cho SV. TT HTSV&QHDN H6.6.7.2: Báo cáo tổng kết hoạt động của trung tâm HTSV & QHDN 2012 - 2016
86 6.8 76 Phiếu khảo sát ý kiến doanh nghiệp về SVTN. TT HTSV&QHDN H4.4.6.3: Đánh giá kết quả việc làm của sinh viên và đánh giá của đơn vị tuyển dụng (năm 2012 và 2014)
87 6.9 77 Quy định về việc SV tham gia đánh giá chất lượng giảng dạy của GV khi kết thúc môn học. Phòng QLCL H4.4.3.1: Quyết định ban hành quy định về khảo sát ý kiến của người học đối với hoạt động giảng dạy của trường ĐHNL TPHCM
88 Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ
89 7.1 78 Biên bản họp Hội đồng Khoa học và Đào tạo hàng năm Phòng QLNCKH Đã bổ sung
90 7.1 79 Hợp đồng triển khai nhiệm vụ khoa học công nghệ đối với các đề tài được giao kinh phí. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
91 7.1 80 Quyết định thành lập, chức năng và nhiệm vụ của Ban xúc tiến xây dựng đề tài/dự án. Phòng QLNCKH Quyết định thành lập Ban xúc tiến xây dựng đề tài/dự án
92 7.2 81 Quy trình theo dõi và quản lý đề tài NCKH các cấp. Phòng QLNCKH H7.7.1.5: Quyt rình thủ tục giải quyết công việc tại phòng QLNCKH
93 7.2 82 Biên bản nghiệm thu của các đề tài nghiệm thu đúng hạn. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
94 7.2 83 Danh mục các đề tài chưa đến hạn, có thông tin năm thực hiện và kinh phí thực hiện. Phòng QLNCKH H7.7.2.2: Danh mục đề tài NCKH các cấp
95 7.2 84 Các quyết định gia hạn đối với các đề tài xin gia hạn. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
96 7.2 85 Các quyết định đối với các đề tài sinh viên ngưng thực hiện. Phòng QLNCKH Hồ sơ lưu tại P.QLKH
97 7.2 86 Quyết định cho gia hạn đối với các đề tài cấp Bộ. Phòng QLNCKH Hồ sơ lưu tại P.QLKH
98 7.3 87 Bảng thống kê số các công bố khoa học tương ứng từ các đề tài đã được nghiệm thu và đang thực hiện. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
99 7.4 88 Kết luận của Hội đồng nghiệm thu và đánh giá đề tài với nội dung được trình bày trong phần “Mô tả” ở Trang 87. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
100 7.4 89 Biên bản ký kết hợp tác, hợp đồng chuyển giao NCKH, CGCN với địa phương, Sở KHCN, UBND,... Phòng QLNCKH H7.7.6.1: Thống kê ký kết hợp tác từ năm 2012 - 2016
101 7.4 90 02 quyển sách chuyên khảo, 06 quyển sách và tài liệu tham khảo được đề cập ở Trang 88. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
102 7.4 91 Biên bản nghiệm thu/ Kết quả đánh giá của 03 giải pháp sáng tạo kỹ thuật. Phòng QLNCKH Giấy khen các cá nhân đạt giải thưởng Sáng tạo kỹ thuật
103 7.4 92 Mô tả ngắn gọn 20 công trình nổi bật tiêu biểu trong nghiên cứu và chuyển giao, có thông tin chủ nhiệm đề tài/dự án và đơn vị sử dụng. Phòng QLNCKH H7.7.4.5: 20 công trình nổi bật tiêu biểu trong NC & chuyển giao KQNC
104 7.5 93 Thống kê nguồn thu từ CGCN trong vòng 5 năm. Phòng QLNCKH + P.KHTC
105 7.5 94 Thống kê và so sánh các nguồn thu từ các hoạt động KHCN và CGCN giữa các Khoa hàng năm. Phòng QLNCKH + P.KHTC
106 7.6 95 MC về việc hợp tác với các trường ĐH và viện nghiên cứu khác. Phòng QLNCKH H7.7.6.1: Thống kê ký kết hợp tác từ năm 2012 - 2016
107 7.6 96 Danh sách CB được đào tạo/tập huấn/bồi dưỡng từ các dự án/hoạt động NCKH, có kèm thông tin nội dung các khóa bồi dưỡng và thông tin dự án. Phòng QLNCKH H7.7.6.4: Bảng thống kê kèm danh mục các đề tài tốt nghiệp ThS, TS gắn với đề tài NCKH trong 5 năm gần đây.
108 7.6 97 Các đề tài vườn ươm sáng tạo đã được phê duyệt Phòng QLNCKH H7.7.2.2: Danh mục đề tài cấp tỉnh năm 2014
109 7.6 98 Danh mục các trang thiết bị được đầu tư từ nguồn đề tài/dự án. Phòng QLNCKH + P.QTVT Đã bổ sung
110 7.7 99 Quy trình hỗ trợ CB đăng ký SHTT. Phòng QLNCKH Đã bổ sung
111 7.7 100 Thống kê các buổi tọa đàm/hội thảo về quyền SHTT tổ chức tại trường. Phòng QLNCKH H7.7.7.4: Bài giảng tập huấn: Quản trị tài sản trí tuệ trong trường ĐH
112 Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế
113 8.1 101 Kế hoạch đoàn ra dự kiến hàng năm, bao gồm thông tin các đoàn, nội dung, thời gian và địa điểm. Phòng HTQT
114 8.1 102 Báo cáo kết quả công tác sau mỗi đoàn ra đã thực hiện. Phòng HTQT + P.TCCB H8.8.1.6: Báo cáo đi công tác nước ngoài của can bộ (2013 - 2016)
115 8.2 103 Danh sách 17 chương trình tập huấn ngắn hạn, tình nguyện viên, trao đổi và khảo được tài trợ bởi các đối tác quốc tế.. Phòng HTQT H3.3.5.12 Chương trình hợp tác về DDT, trao đổi với các đối tác nước ngoài 2012 - 2016
116 8.2 104 Thống kê số lượng ThS, TS và Sau TS được gửi đến học/nghiên cứu tại các trường đối tác có liên kết với Trường Phòng HTQT H5.5.3.5: Bảng thống kê số lượng cử viên chức đi tập huấn trong và ngoài nước, đi làm chuyên gia, sau tiến sĩ
117 8.2 105 Các TTB, CSVC được nâng cấp phục vụ các chương trình đào tạo liên kết. Phòng HTQT Bảng thống kê các trang thiết bị, cơ sở vật chất được nâng cấp phục vụ các chương trình liên kết đào tạo từ tháng 8/2017
118 8.3 106 Liệt kê các bài báo công bố/ sản phẩm ứng dụng thực tế thông qua hợp tác nghiên cứu khoa học. Phòng HTQT H8.8.3.2: Các bài báo, tạp chí, kỷ yếu đăng tải các công trình nghiên cứu
119 Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác
120 9.1 107 Danh mục tài liệu tham khảo theo đề cương của các chương trình đào tạo của trường. Thư viện
121 9.2 108 Thống kê tần suất sử dụng phòng (phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành) trong 5 năm gần nhất. Phòng QTVT + P.ĐT
122 9.2 109 Thống kê số giờ nhiều nhất (trong ngày) mà một phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành phải mở cửa trong giai đoạn cao điểm. Phòng QTVT + P.ĐT
123 9.2 110 - Lịch sử dụng phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, thực hành trong các năm 2012-12016. Phòng QTVT + P.ĐT
124 9.3 111 Thống kê về mức độ đáp ứng của Trường trên đề xuất của các đơn vị. Phòng QTVT
125 9.3 112 MC về đề xuất của các đơn vị về việc đầu tư trang thiết bị phục vụ dạy, học và NCKH. Phòng QTVT Đã bổ sung
126 9.4 113 Bản mô tả hệ thống mạng máy tính của trường, các khoa (nếu có riêng). Phòng Hành chính (tổ mạng) Sơ đồ mạng của trường Đại học Nông Lâm
127 9.4 114 Văn bản quy định và hướng dẫn việc sử dụng máy tính và Internet của trường. Phòng Hành chính (tổ mạng) Quyết định về việc cập nhật thông tin lên trang điện tử của đơn vị và của trường
128 9.5 115 Bản đồ mặt bằng chính thức (quy hoạch tỷ lệ 1/500). Phòng QTVT
129 116 Các kết quả khảo sát sự hài lòng của người học về CSVC. Phòng QTVT
130 9.6 117 Danh mục các TTB được lắp đặt trong các phòng làm việc. Phòng QTVT H9.9.3.1 Theo dõi hao mòn TSCĐ mua sắm năm 2013-2016
131 9.6 118 MC về khu nhà làm việc vừa được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2017, kế hoạch phân khu, bố trí phòng sinh hoạt chuyên môn cho GV, NCS và HVCH (nếu có). Phòng QTVT Đã bổ sung
132 9.7 119 Mô tả về khu TDTT,ký túc xá, khu nhà ở cán bộ giảng dạy và cán bộ nhân viên, khu công trình kỹ thuật. Phòng QTVT Hồ sơ lưu tại P.QTVT
133 9.8 120 Quy hoạch tổng thể về việc sử dụng và phát triển cơ sở vật chất của Trường đã được các cấp liên quan phê duyệt chưa? Phòng QTVT H9.9.8.2: Hồ sơ quy hoạch năm 2011. H9.9.8.3: Hợp đồng quy hoạch năm 2014. H9.9.8.4: Tờ trình V / v xin Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1 / 2000 và quy hoạch chi tiết 1 / 500 trường ĐHNL TPHCM. H9.9.8.5: Quy hoạch phân khu tỉ lệ 1 / 2000 trường ĐHNL TPHCM(Bản đồ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỉ lệ 1 / 2000)
134 9.8 121 Việc sử dụng và phát triển cơ sở vật chất của Trường có được đánh giá định kỳ không? Nếu có, sau đánh giá có các điều chỉnh không? Phòng QTVT
135 9.9 122 Trong năm vừa qua Trường có xảy ra vụ việc gì về an ninh trật tự trong trường không? Phòng QTVT Đã bổ sung
136 9.9 123 Đội ngũ bảo vệ có được đào tạo và trang bị các thiết bị phù hợp không? Phòng QTVT Đã bổ sung
137 9.9 124 Có hệ thống camera giám sát bảo vệ không? Phòng QTVT Đã bổ sung
138 Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý tài chính
139 10.1 125 Thống kê nhu cầu kinh phí cho các hoạt động ĐT, NCKH và các hoạt động khác trong 5 năm. Phòng KHTC H7.7.5.1: Bảng thống kê các nguồn thu và tỉ lệ nguồn thu 2012 - 2016. H7.7.5.2: Bảng thống kê nhu cầu kinh phí cho hoạt động đào tạo, NCKH - CGCN và đầu tư CSVC 2012 - 2016
140 10.1 126 Báo cáo kiểm toán trong 5 năm. Phòng KHTC H10.10.1.9: Báo cáo kiểm toán
141 10.1 127 Báo cáo của Ban thanh tra nhân dân trong 5 năm. Ban Thanh tra Nhân dân
142 10.2 128 Quy chế chi tiêu nội bộ 2014, 2016, 2017. Phòng TCCB H10.10.1.8: Năm 2013, 2015, 2016. Bổ sung thêm 2017. Năm 2014 không ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ
143 10.2 129 Đề xuất của các đơn vị về thu-chi hàng năm trong 5 năm. Phòng KHTC Đã bổ sung
144 10.2 130 Báo cáo tổng kết trong các hội nghị tài chính trong 5 năm. Phòng KHTC
145 10.3 131 Bảng dự toán kinh phí năm của các đơn vị trong trường và tổng hợp dự toán của toàn trường. Phòng KHTC Đã bổ sung