Mục/ Tiêu chí STT Tài liệu cần được kiểm tra hoặc bổ sung Đơn vị phụ trách Hiện trạng MÃ MC BCTĐT Xem MC
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý
2.1 1 Danh sách tất cả các hội đồng (thường xuyên, đột xuất, lâm thời, …) của Trường. P.TCCB Đã có Minh chứng BS06 (Phụ lục A)
2.2 2 Hệ thống văn bản về ĐBCL của Trường, đơn vị. P.QLCL Chưa có   Xem
3 Kế hoạch phát triển của các đơn vị trong Trường như Khoa, Trung tâm, Viện, đơn vị dịch vụ, … P.TCCB Đã có Minh chứng BS12 (Phụ lục A)
2.5 4 Kế hoạch, kinh phí, văn bản, nhân sự các cấp, những hoạt động chuyên môn cụ thể của mảng ĐBCL của Trường P.QLCL Đã có Minh chứng BS15 (Phụ lục A)
2.6 5 Việc theo dõi, điều chỉnh nội dung mục tiêu, KPI của Trường qua từng năm và KHCL 5 năm P.TCCB Chưa có   Xem
Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo
3.1 6 Các minh chứng tổ chức hội thảo lấy ý kiến về CTĐT mở mới trong giai đoạn 2012-2016 P.ĐT Đã có Minh chứng BS35 (Phụ lục A)
7 Quy định về hội đồng thẩm định CTĐT mở mới P.ĐT Đang thu thập Hướng dẫn xây dựng, điều chỉnh, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo bậc Đại học Xem
3.2 8 Báo cáo tổng kết thực hiện Đề án POHE P.ĐT Chưa có   Xem
9 Các CTĐT theo Đề án POHE của Khoa Nông học (toàn bộ tài liệu về CTĐT) P.ĐT Đã có Tập sách POHE Khoa Nông học Xem
3.4 10 Quy định cập nhật CTĐT P.ĐT Đang thu thập   Xem
11 Các minh chứng khảo sát các bên liên quan để cập nhật CTĐT từ khóa 2014 trở đi P.ĐT Đã có Minh chứng BS22 (Phụ lục A)
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo
4.2 12 Thời khoá biểu cá nhân của một vài sinh viên tại các cơ sở Gia Lai và Ninh Thuận P.ĐT Đã có Thời khóa biểu sinh viên tại Gia Lai và Ninh Thuận Xem
13 Thống kê các môn học tự chọn được mở theo từng CTĐT trong 5 năm học gần nhất tại cơ sở Gia Lai và Ninh Thuận P.ĐT Đã có Danh sách các môn học tự chọn được mở tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận Xem
4.3 14 Báo cáo đánh giá chất lượng của tất cả các Khoa (kể cả tại 2 cở sở Ninh Thuận và Gia Lai) của tất cả các năm trong giai đoạn đánh giá 2012-2016 (Báo cáo đánh giá chất lượng các năm trong H4.4.3.3 chỉ có của 4 khoa và 1 BN trong 2 năm 2015 và 2016 P.ĐT Đang thu thập   Xem
4.4 15 Danh sách các lớp môn học ĐH và SĐH được mở trong 4 học kỳ: học kỳ 1 năm học 2015-2016, học kỳ 2 năm học 2015-2016, học kỳ 1 năm học 2016-2017, học kỳ 2 năm học 2016-2017 P.ĐT; P.ĐTSĐH Đã có Thống kê danh sách các môn học ĐH, sau ĐH Xem
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên
5.1 16 Văn bản có nội dung đánh giá hiệu quả công tác cán bộ (báo cáo thường niên, báo cáo tổng kết công tác phát triển đội ngũ giai đoạn 2011-2015) P.TCCB Đã có Báo cáo công tác tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức Xem
5.2 17 MC thể hiện ý kiến đóng góp của GV, CBVC cho các văn bản của Trường: tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược, điều chỉnh CTĐT…   Đã có Minh chứng BS44 (Phụ lục A)
18 Hồ sơ các khiếu nại, tố cáo, diễn biến và kết quả trong giai đoạn 2012-2016 để làm rõ hơn cho MC H5.5.2.3 P.TT Đã có Minh chứng BS45 (Phụ lục A)
5.3 19 Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho CBVC và văn bản có nội dung đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của Trường P.TCCB Đã có Minh chứng BS47 (Phụ lục A)
20 Danh sách thống kê cán bộ quản lí, nhân viên được tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ trong và ngoài nước theo từng năm trong giai đoạn 2012-2016 (nêu rõ đơn vị công tác, nguồn kinh phí tài trợ). P.TCCB Đã có Minh chứng BS48 (Phụ lục A)
21 Tiêu chí/biểu mẫu đánh giá đội ngũ CBQL P.TCCB Đã có Minh chứng BS49 (Phụ lục A)
22 Số lượng các khóa tập huấn cho CBVC do Trường hoặc Trường phối hợp với các đối tác tổ chức trong giai đoạn 2012-2016 P.TCCB Đã có Minh chứng BS50 (Phụ lục A)
23 Dự toán kinh phí + kinh phí thực chi hàng năm dành cho đào tạo, bồi dưỡng CBVC P.KHTC Đã có Minh chứng BS51 (Phụ lục A)
5.4 24 Các quyết định kỷ luật, phê bình CBVC của nhà trường trong giai đoạn 2012-2016 P.TCCB Đã có Các quyết định kỷ luật đối với viên chức Xem
5.5 25 Thống kê, phân loại GV cơ hữu theo trình độ, giới tính, độ tuổi, thâm niên công tác của toàn trường trong từng năm 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 (chỉ tính những GV trực tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây) P.TCCB Đã có Thống kê, phân loại Giảng viên cơ hữu toàn trường Xem
26 Thống kê, phân loại GV cơ hữu theo trình độ, giới tính, độ tuổi, thâm niên công tác của từng khoa/bộ môn trực thuộc trường trong từng năm 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 (chỉ tính những GV trực tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây) P.TCCB Đã có Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu năm 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 Xem
27 Danh sách GV (theo từng khoa/bộ môn trực thuộc trường) tham gia giảng dạy sau đại học P.TCCB Đã có Minh chứng BS54 (Phụ lục A)
28 Tính tỷ lệ SV chính quy/GV quy đổi toàn Trường và theo Khoa/Bộ môn trực thuộc trường theo từng năm, từ 2012 đến 2016. P.TCCB Đã có Minh chứng BS55 (Phụ lục A)
29 Thống kê tỷ lệ GV (theo khoa/bộ môn trực thuộc trường) tham gia nghiên cứu học hàng năm trong giai đoạn 2012-2016 P.TCCB Đang thu thập   Xem
30 Thống kê tỷ lệ GV (theo Khoa/Bộ môn trực thuộc trường) đạt GV giỏi hàng năm trong giai đoạn 2012-2016 P.TCCB Chưa có   Xem
5.6 31 MC thể hiện trình độ ngoại ngữ, tin học của GV và báo cáo khảo sát trình độ ngoại ngữ và tin học của CBVC Trường đã được thực hiện. P.QLCL Đã có Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sả lấy ý kiến đánh giá thực trạng sử dụng tiếng Anh của giảng viên Xem
32 Danh sách trích ngang lý lịch GV có trình độ cử nhân (năm sinh, năm tốt nghiệp, chuyên ngành, thời điểm bắt đầu công tác tại trường, đơn vị công tác, môn học phụ trách, trung bình giờ chuẩn…) P.TCCB Đã có Minh chứng BS62 (Phụ lục A)
5.8 33 MC về thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm cho đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên từ năm 2012-2016 (danh sách và số lượng kỹ thuật viên và nhân viên tham gia các khóa bồi dưỡng trong vòng 5 năm qua, nguồn kinh phí tài trợ, tên các khóa bồi dưỡng…). P.TCCB Đã có Minh chứng BS61 (Phụ lục A)
34 MC thể hiện CBGV, CBQL và SV hài lòng về đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên, để làm rõ thêm cho MC H 5.5.8.4 P.TCCB Đã có Minh chứng BS66 (Phụ lục A)
Tiêu chuẩn 6: Người học
6.2 35 Minh chứng về kế hoạch hoạt động về phong trào văn nghệ, thể thao của trường P.CTSV Đã có Các kế hoạch hoạt động của Đoàn Hội Xem
6.3 36 Minh chứng về quy định cho điểm cụ thể từng mục điểm rèn luyện của sinh viên. P.CTSV Đã có Bảng tiêu chí đánh giá điểm rèn luyện sinh viên Xem
37 Danh sách sinh viên bị kỷ luật về điểm trung bình học tập hoặc do học phí P.CTSV Đã có Các quyết định kỷ luật sinh viên Xem
6.4 38 Minh chứng về bản đánh giá công tác rèn luyện chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống cho người học P.CTSV Đã có Các quyết định về công nhận điểm rèn luyện; Báo cáo kết quả đánh giá tổ chức cơ sở Đoàn và đoàn viên Xem
6.5 39 Minh chứng về thành lập và hoạt động của Ban cố vấn học tập P.CTSV Đã có Quyết định thành lập Ban cố vấn học tập Báo cáo tổng kết cố vấn học tập Xem
6.6 40 Minh chứng về Kế hoạch Tổ tư vấn tâm lý học đường những năm sau 2012 P.CTSV Đã có Email hoạt động của Tổ tư vấn tâm lý Xem
6.7 41 Minh chứng về Quy trình giải quyết kiến nghị đề xuất thông qua báo cáo hoạt động từng năm của các đơn vị trong trường P.CTSV Đã có Quyết định V/v Ban hành Quy định phân cấp giải quyết thắc mắc, kiến nghị của sinh viên Xem
6.8 42 Bản Báo cáo về khảo sát ý kiến doanh nghiệp P.CTSV Đã có H4.4.6.3: Đánh giá kết quả việc làm của sinh viên và đánh giá của đơn vị tuyển dụng (năm 2012 và 2014) Xem
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ
7.1 43 Kế hoạch KHCN trung hạn P.QLKH Đã có Chiến lược phát triển Khoa học công nghệ trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 2012 – 2015 và tầm nhìn 2020 Các cuộc họp Hội đồng khoa học Các biên bản thỏa thuận, biên bản ghi nhớ hợp tác Xem
44 Kế hoạch và báo cáo tổng kết hoạt động KHCN hàng năm P.QLKH Đã có Báo cáo tổng kết, phương hướng công tac năm học 2012 -2016 Báo cáo tiêu chuẩn đánh giá và cho điểm về hoạt động KHCN 2012 – 2016 Xem
7.2 45 Tỉ lệ các đề tài nghiệm thu đúng hạn so với số đề tài được phê duyệt theo năm P.QLKH Đã có Tỷ lệ đề tài/ dự án nghiệm thu đúng hạn so vơi đề tài được phê duyệt theo năm Xem
7.4 46 Kết quả đánh giá hoặc mô tả ý nghĩa của 03 giải pháp sang tạo kỹ thuật. P.QLKH Đã có Mô tả thiết bị sấy bơm nhiệt đa năng tự động Mô tả máy sấy mật ong và phấn hoa Mô tả giải pháp sử dụng nấm rễ Mycorhiza Xem
7.5 47 Thống kê nguồn thu từ các hoạt động KHCN và CGCN giữa các Khoa hàng năm. P.QLKH Chưa có  
48 Tỷ lệ so với kinh phí của trường dành cho NCKH hàng năm. P.QLKH Đã có   Xem
7.6 49 Các hoạt động NCKH gắn với các trường/Viện khác P.QLKH Đã có Thỏa thuận hợp tác, Biên bản làm việc với các trường Đại học, cao đẳng Xem
50 Quy định và hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn năng lực đạo đức trong các hoạt động KHCN P.QLKH Đã có Dựa theo quyết định số 111/QĐ – BYT ngày 11/01/2013 Xem
51 Các văn bản nhà trường quy định về việc tham gia các hoạt động KHCN đối với các chức danh và học vị khác nhau trong trường P.QLKH Đã có Biên bản họp thống nhất quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học của Giảng viên; Biên bản họp Hội đồng khoa học và đào tạo về xây dựng tiêu chí và đề cử hội đồng tuyển chọn các đề tài NCKH cấp Bộ; Biên bản họp bàn quy chế khuyến khích hoạt động nghiên cứu khoa học; Thông báo xét duyệt đề tài/ dự án cấp Bộ, cấp cơ sở; Xem
52 Bổ sung thêm thông tin và nội dung các đợt tập huấn cán bộ về SHTT P.QLKH Đã có Các đợt tập huấn về sở hữu trí tuệ của trường Xem
Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế
8.1 53 Minh chứng về các chương trình liên kết với nước ngoài là các chương trình đã được kiểm định Trung tâm ĐTQT Đã có Giới thiệu về Đại học Newcastle Xem
54 Kế hoạch đoàn ra (ký kết hợp tác, khảo sát) dự kiến hàng năm và báo cáo sau mỗi đoàn ra P.HTQT Đã có Minh chứng BS102 (Phụ lục A)
8.2 55 Danh mục các trang thiết bị, CSVC, tài liệu, sách, phần mềm được nâng cấp và đầu tư để phục vụ các CTĐT liên kết P.HTQT Đã có Minh chứng BS105 (Phụ lục A)
56 Thống kê số lượng sinh viên nước ngoài đến trường hàng năm P.HTQT Đã có Thống kê sinh viên nước ngoài đến trường Xem
Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác
9.1 57 Danh mục tài liệu tham khảo theo đề cương của các chương trình đào tạo của trường Thư viện Đang thu thập   Xem
9.2 58 Thống kê tần suất sử dụng phòng (phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành) trong 5 năm gần nhất tại các cơ sở Gia Lai và Ninh Thuận P.QTVT Chưa có   Xem
59 Thống kê số giờ nhiều nhất (trong ngày) mà một phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, phòng thực hành phải mở cửa trong giai đoạn cao điểm tại các cơ sở Gia Lai và Ninh Thuận P.QTVT Chưa có   Xem
60 Lịch sử dụng phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, thực hành trong các năm 2012-12016 tại các cơ sở Gia Lai và Ninh Thuận P.QTVT Chưa có   Xem
9.3 61 Thống kê về mức độ đáp ứng của Trường trên đề xuất của các đơn vị P.QTVT Chưa có   Xem
62 Thống kê về đề xuất của các đơn vị về việc đầu tư trang thiết bị phục vụ dạy, học và NCKH (kể cả tại các cơ sở Ninh Thuận và Gia Lai P.QTVT Chưa có   Xem
9.4 63 Bản mô tả hệ thống mạng máy tính của trường, các khoa (nếu có riêng). P.QTVT Chưa có   Xem
64 Văn bản quy định và hướng dẫn việc sử dụng máy tính và Internet của trường P.QTVT Chưa có   Xem
9.5 65 Bản đồ mặt bằng chính thức (quy hoạch tỷ lệ 1/500). P.QTVT Chưa có   Xem
66 Các kết quả khảo sát sự hài lòng của người học về CSVC P.QTVT Chưa có   Xem
9.8 67 Việc sử dụng và phát triển cơ sở vật chất của Trường có được đánh giá định kỳ không? Nếu có, sau đánh giá có các điều chỉnh không? P.QTVT Chưa có   Xem
Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý tài chính
10.2 68 Báo cáo của Ban thanh tra nhân dân trong 5 năm. P.KHTC Chưa có   Xem
10.2 69 Đề xuất của các đơn vị về thu-chi hàng năm trong 5 năm. P.KHTC Đã có Minh chứng BS129 (Phụ lục A)
70 Báo cáo tổng kết trong các hội nghị tài chính trong 5 năm P.KHTC Chưa có   Xem