STT |
Đối tượng khảo sát |
Nội dung khảo sát |
Đối tượng đánh giá |
Định kỳ (tối thiểu) |
Tải mẫu |
1 |
Tân sinh viên |
Nhu cầu và kỳ vọng |
Công tác tuyển sinh Thương hiệu nhà trường Kỳ vọng về CTĐT, hoạt động đào tạo, hoạt động đoàn hội Định hướng nghề nghiệp Nhu cầu hỗ trợ (KTX, học bổng, y tế…) |
1 lần/năm |
|
2 |
Sinh viên |
Đánh giá môn học |
Chất lượng giảng dạy của giảng viên Hoạt động dạy học và phương pháp đánh giá môn học Giáo trình, nội dung môn học Cơ sở vật chất phục vụ dạy học |
2 lần/năm |
|
3 |
Sinh viên |
Đánh giá sự hài lòng |
Hệ thống quy định, quy chế Hoạt động đào tạo, NCKH Hoạt động hỗ trợ: CTSV, CVHT, BCN Khoa, Phòng/ban Hoạt động đoàn hội, thông tin tuyên truyền… Hệ thống thông tin Cơ sở vật chất |
1 lần/năm |
|
4 |
Sinh viên mới tốt nghiệp |
Đánh giá CTĐT |
Chuẩn đầu ra: năng lực, tay nghề, kỹ năng mềm Cấu trúc CTĐT: môn học, kỹ năng, kiến thức , lý thuyết, thực hành… Đội ngũ giảng viên, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá môn học CSVC phục vụ đào tạo và NCKH |
4 lần/năm |
|
5 |
Sinh viên tốt nghiệp |
Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV có việc làm phù hợp với ngành đào tạo Tỷ lệ SV có việc làm trong 6 tháng đến 1 năm đầu sau khi tốt nghiệp Khả năng tự tạo việc làm |
Trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp |
|
6 |
Cựu sinh viên |
Đánh giá CTĐT |
Yêu cầu về năng lực chuyên môn, tay nghề cụ thể của SV tốt nghiệp Góp ý xây dựng chuẩn đầu ra Góp ý điều chỉnh CTĐT |
1 lần/năm |
|
7 |
Giảng viên |
Đánh giá chất lượng đào tạo |
Đánh giá CTĐT Hoạt động dạy-học và các hoạt động hỗ trợ CSVC phục vụ việc dạy-học Đánh giá sự hài lòng đối với hoạt động hỗ trợ của đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên |
1 lần/năm |
|
8 |
Nhà tuyển dụng |
Đánh giá CTĐT |
Yêu cầu về năng lực chuyên môn, tay nghề cụ thể của SV tốt nghiệp Góp ý xây dựng chuẩn đầu ra Góp ý điều chỉnh CTĐT |
1 lần/năm |
|
9 |
Chuyên viên, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ |
Đánh giá mức độ hài lòng |
Môi trường làm việc Nhu cầu học tập, đào tạo, nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ Chế độ làm việc |
1 lần/năm |
|