65/QLCL |
Công văn |
Công văn về việc lập kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài cấp CTĐT theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA năm 2024 |
Phòng Quản lý chất lượng |
14/08/2024 |
|
2753/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch lấy ý kiến tân sinh viên năm học 2021 – 2022 |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
08/10/2021 |
|
2184/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tự đánh giá cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA giai đoạn 2021-2022 |
Phòng Quản lý chất lượng |
23/06/2021 |
|
17/2021/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Thông tư quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22/06/2021 |
|
2001/TB-ĐHNL-QLCL |
Thông báo |
Thông báo đăng ký hoãn thi học kì 2, năm học 2020-2021 cho sinh viên bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
04/06/2021 |
|
1354/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến phản hồi dành cho sinh viên tốt nghiệp đợt 1 năm 2021 |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
23/04/2021 |
|
2085/QLCL-KĐCLGD |
Công văn |
Công văn về việc hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài CTĐT |
Cục Quản lý chất lượng |
31/12/2020 |
|
2313/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá chương trình Công nghệ hoá học theo tiêu chuẩn AUN-QA năm 2020 |
ĐHNL |
14/08/2020 |
|
2312/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá chương trình Nuôi trồng thuỷ sản theo tiêu chuẩn AUN-QA năm 2020 |
ĐHNL |
14/08/2020 |
|
2311/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá chương trình Chế biến lâm sản theo tiêu chuẩn AUN-QA năm 2020 |
ĐHNL |
14/08/2020 |
|
2310/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá chương trình Kỹ thuật môi trường theo tiêu chuẩn AUN-QA năm 2020 |
ĐHNL |
14/08/2020 |
|
1998/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch rà soát và hoàn thiện hệ thống các quy trình tại các đơn vị năm 2020 |
ĐHNL |
28/07/2020 |
|
1834/KH-ĐHNL-TĐGGK |
Kế hoạch |
Kế hoạch tự đánh giá giữa chu kỳ kiểm định chất lượng giai đoạn 2018 – 2023 của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
ĐHNL |
14/07/2020 |
|
1629/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá giữa kỳ đảm bảo chất lượng, Ban thư ký và nhóm công tác chuyên trách báo cáo tự đánh giá Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM giai đoạn 2018 – 2023 |
ĐHNL |
01/07/2020 |
|
936/QĐ-ĐHNL-QLCL |
Quyết định |
Quyết định về việc chọn chương trình đào tạo triển khai công tác tự đánh giá năm 2020 theo bộ tiêu chuẩn chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á |
ĐHNL |
08/05/2020 |
|
782/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tự đánh giá cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA năm 2020 |
ĐHNL |
20/04/2020 |
|
290/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người học đối với dịch vụ công của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2020 |
P.QLCL |
18/02/2020 |
|
289/KH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch bảo đảm chất lượng cấp trường năm 2020 |
P.QLCL |
18/02/2020 |
|
4517/TB-ĐHNL-QLCL |
Thông báo |
Thông báo về việc đăng ký đánh giá chất lượng cấp chương trình đào tạo năm 2020 |
P. QLCL |
20/12/2019 |
|
3855/ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tổ chức khảo sát Đo lường sự hài lòng của người học đối với dịch vụ giáo dục công năm 2017 |
P. QLCL |
14/11/2017 |
|
3854/ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tổ chức khảo sát đánh giá mức độ hài lòng trong công việc dành cho chuyên viên và nhân viên phục vụ tại các đơn vị năm 2017 |
P. QLCL |
14/11/2017 |
|
3770/ĐHNL-QLCL |
Thông báo |
Danh sách tham dự phỏng vấn khảo sát sơ bộ theo tiêu chuẩn AUN-QA |
P. QLCL |
06/11/2017 |
|
3748/ĐHNL-QLCL |
Thông báo |
Lịch trình và kế hoạch Đánh giá ngoài cấp CTĐT và cấp Trường 2017 |
P. QLCL |
06/11/2017 |
|
3747/KHH-ĐHNL-QLCL |
Kế hoạch |
Công tác chuẩn bị đón đoàn đánh giá ngoài AUN và TT Kiểm định chất lượng ĐHQG-HCM |
P. QLCL |
06/11/2017 |
|
2329/ĐHNL-KTĐBCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch tổ chức khảo sát đánh giá CTĐT dành cho sinh viên tốt nghiệp đợt 2 năm 2017 |
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng |
11/08/2017 |
|
2148/QĐ-ĐHNL-TCCB |
Quyết định |
Thành lập Ban soạn thảo Sổ tay đảm bảo chất lượng Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM năm 2017″ |
Phòng Tổ chức Cán bộ |
31/07/2017 |
|
2123/ĐHNL-KTĐBCL |
Kế hoạch |
Kế hoạch chuẩn bị cho công tác đánh giá ngoài 2017 |
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng |
25/07/2017 |
|
17/2017/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Thông tư Sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và ” Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành ” Cục Quản lý chất lượng” |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13/07/2017 |
|
12/2017/TT-BGDÐT |
Thông tư |
Thông tư Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học (2017) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/05/2017 |
|
361/KTKĐCLGD-KĐĐH |
Kế hoạch |
Kế hoạch triển khai công tác thẩm định và xác nhận các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục đại học năm 2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29/03/2017 |
|
203/KH-BGDĐT |
Kế hoạch |
Kế hoạch triển khai công tác thẩm định và xác nhận các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục đại học năm 2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/03/2017 |
|
1982/QĐ-TTg |
Quyết định |
Quyết định Phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam |
Thủ tướng Chính phủ |
18/10/2016 |
|
23/2016/TT-BGDDT |
Thông tư |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13/10/2016 |
|
5008/BGDĐT-GDĐH |
Công văn |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017 đối với GDĐH và đào tạo sư phạm trình độ cao đẳng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
07/10/2016 |
|
04/2016/TT-BGDÐT |
Thông tư |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/03/2016 |
|
73/2015/NĐ-CP |
Quy định |
Quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học |
Chính phủ |
08/09/2015 |
|
3281/BGDĐT-GDĐH |
Công văn |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện một số nội dung liên quan đến thẩm định chương trình đào tạo theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/06/2015 |
|
07/2015/TT-BGDĐT |
Quy định |
Ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16/04/2015 |
|
979/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Công văn |
Công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục Đại học và TCCN năm 2015, 2016 |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
03/03/2015 |
|
18/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Ban hành Chương trình đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/05/2013 |
|
1398/BGDDT-KTDBCL |
Công văn |
Triển khai công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục trường ĐH, CĐ và TCCN |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/05/2013 |
|
60/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28/12/2012 |
|
62/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Thông tư 62 V/v Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28/12/2012 |
|
37/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư |
Thông tư 37/2012/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/10/2012 |
|
46/2008/CT-BGDĐT |
Công văn |
Chỉ thị 46 về việc tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/08/2008 |
|
564/KTKĐCLGD |
Công văn |
Công văn 564 về việc Ban hành hướng dẫn tự đánh giá trường ĐH, CĐ, TCCN |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
09/06/2008 |
|
560/KTKĐCLGD |
Công văn |
Hướng dẫn sử dụng tiêu chí đánh giá chất lượng trường đại học |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
06/06/2008 |
|
76/2007/QĐ-BGDĐT |
Quy định |
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/12/2007 |
|
65/2007/QĐ-BGDĐT |
Quy định |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2007 |
|