TT Bậc đào tạo Ngành Chuyên ngành Chương trình đào tạo
1 Đại học Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật
2 Đại học Bất động sản Bất động sản
3 Đại học Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
4 Đại học Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Thiết kế cảnh quan
5 Đại học Chăn nuôi Chăn nuôi
6 Đại học CN rau hoa quả và cảnh quan CN rau hoa quả và cảnh quan
7 Đại học CNKT năng lượng tái tạo CNKT năng lượng tái tạo
8 Đại học Công nghệ chế biến lâm sản Chế biến lâm sản
9 Đại học Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ gỗ – giấy
10 Đại học Công nghệ chế biến lâm sản Thiết kế đồ gỗ nội thất
11 Đại học Công nghệ chế biến thuỷ sản Công nghệ chế biến thuỷ sản
12 Đại học Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
13 Đại học Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế biển bảo quản nông sản thực phẩm
14 Đại học Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí nông lâm
15 Đại học Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
16 Đại học Công nghệ kỹ thuật hóa học Công nghệ kỹ thuật hóa học
17 Đại học Công nghệ kỹ thuật nhiệt Công nghệ kỹ thuật nhiệt
18 Đại học Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật Ô tô
19 Đại học Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học
20 Đại học Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học môi trường
21 Đại học Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
22 Đại học Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
23 Đại học Công nghệ thực phẩm Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
24 Đại học Công nghệ thực phẩm Bảo quản chế biến NSTP và dinh dưỡng người
25 Đại học Công nghệ thực phẩm Bảo quản chế biến NSTP và vi sinh thực phẩm
26 Đại học Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin
27 Đại học Kế toán Kế toán
28 Đại học Khoa học môi trường Khoa học môi trường
29 Đại học Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp
30 Đại học Kinh tế Kinh tế nông nghiệp
31 Đại học Kinh tế Kinh tế tài nguyên môi trường
32 Đại học KT điều khiển và tự động hóa KT điều khiển và tự động hóa
33 Đại học Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
34 Đại học Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
35 Đại học Lâm học Lâm sinh
36 Đại học Lâm học Nông lâm kết hợp
37 Đại học Lâm nghiệp đô thị Lâm nghiệp đô thị
38 Đại học Ngôn ngữ anh Ngôn ngữ anh
39 Đại học Nông học Nông học
40 Đại học Nuôi trồng thủy sản Nuôi trồng thủy sản
41 Đại học Nuôi trồng thủy sản Ngư y (Bệnh học thủy sản)
42 Đại học Nuôi trồng thủy sản Kinh tế – Quản lý nuôi trồng thủy sản
43 Đại học Phát triển nông thôn Phát triển nông thôn
44 Đại học Quản lý đất đai Quản lý đất đai
45 Đại học Quản lý đất đai Công nghệ địa chính
46 Đại học Quản lý đất đai Địa chính và quản lý đô thị
47 Đại học Quản lý tài nguyên rừng Quản lý tài nguyên rừng
48 Đại học Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường
49 Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
50 Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh thương mại
51 Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị tài chính
52 Đại học Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
53 Đại học Tài nguyên và du lịch sinh thái Tài nguyên và du lịch sinh thái
54 Đại học Thú y Bác sĩ Thú y
55 Đại học Thú y Dược Thú y
56 Đại học Thú y Bác sĩ Thú y (Chương trình tiên tiến)
57 Thạc sĩ Bảo vệ Thực vật Bảo vệ Thực vật (Nghiên cứu)
58 Thạc sĩ Bảo vệ Thực vật Bảo vệ Thực vật (Ứng dụng)
59 Thạc sĩ Chăn nuôi Chăn nuôi (Nghiên cứu)
60 Thạc sĩ Chăn nuôi Chăn nuôi (Ứng dụng)
61 Thạc sĩ Công nghệ Sinh học Công nghệ Sinh học (Nghiên cứu)
62 Thạc sĩ Công nghệ Sinh học Công nghệ Sinh học (Ứng dụng)
63 Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Thực phẩm (Nghiên cứu)
64 Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Thực phẩm (Ứng dụng)
65 Thạc sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học Cây trồng (Nghiên cứu)
66 Thạc sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học Cây trồng (Ứng dụng)
67 Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp Kinh tế Nông nghiệp (Nghiên cứu)
68 Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp Kinh tế Nông nghiệp (Ứng dụng)
69 Thạc sĩ Kỹ thuật Chế biến Lâm sản Kỹ thuật Chế biến Lâm sản (Nghiên cứu)
70 Thạc sĩ Kỹ thuật Chế biến Lâm sản Kỹ thuật Chế biến Lâm sản (Ứng dụng)
71 Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ khí (Nghiên cứu)
72 Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ khí (Ứng dụng)
73 Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Hóa học (Nghiên cứu)
74 Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Hóa học (Ứng dụng)
75 Thạc sĩ Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật Môi trường (Nghiên cứu)
76 Thạc sĩ Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật Môi trường (Ứng dụng)
77 Thạc sĩ Lâm học Lâm học (Nghiên cứu)
78 Thạc sĩ Lâm học Lâm học (Ứng dụng)
79 Thạc sĩ Nuôi trồng Thủy sản Nuôi trồng Thủy sản (Nghiên cứu)
80 Thạc sĩ Quản lý đất đai Quản lý đất đai (Nghiên cứu)
81 Thạc sĩ Quản lý đất đai Quản lý đất đai (Ứng dụng)
82 Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Quản lý Kinh tế (Nghiên cứu)
83 Thạc sĩ Quản lý Kinh tế Quản lý Kinh tế (Ứng dụng)
84 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên Môi trường Quản lý tài nguyên Môi trường (Nghiên cứu)
85 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên Môi trường Quản lý tài nguyên Môi trường (Ứng dụng)
86 Thạc sĩ Thú y Thú y(Nghiên cứu)
87 Thạc sĩ Thú y Thú y (Ứng dụng)
88 Tiến sĩ Bảo vệ Thực vật Bảo vệ Thực vật
89 Tiến sĩ Bệnh lý học và Chữa bệnh vật nuôi Bệnh lý học và Chữa bệnh vật nuôi
90 Tiến sĩ Chăn nuôi Chăn nuôi
91 Tiến sĩ Công nghệ Sinh học Công nghệ Sinh học
92 Tiến sĩ Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Thực phẩm
93 Tiến sĩ Khoa học Cây trồng Khoa học Cây trồng
94 Tiến sĩ Kinh tế Nông nghiệp Kinh tế Nông nghiệp
95 Tiến sĩ Kỹ thuật Chế biến Lâm sản Kỹ thuật Chế biến Lâm sản
96 Tiến sĩ Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ khí
97 Tiến sĩ Lâm sinh Lâm sinh
98 Tiến sĩ Nuôi trồng Thủy sản Nuôi trồng Thủy sản
99 Tiến sĩ Quản lý tài nguyên và Môi trường Quản lý tài nguyên và Môi trường